🌟 한강에 돌 던지기

Tục ngữ

1. 아무리 애를 써도 어떤 효과나 영향도 바랄 수 없는 일을 뜻하는 말.

1. (NÉM ĐÁ XUỐNG SÔNG HÀN), MUỐI BỎ BỂ, MUỐI BỎ BIỂN: Từ mang ý nghĩa là việc nào đó dù có cố gắng bao nhiêu đi nữa cũng không mong có ảnh hưởng hay hiệu quả nào cả.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 나 혼자 무리하여 일을 다 하려고 해도 한강에 돌 던지기였다.
    It was throwing stones at the han river even if i tried to do all the work by myself.
  • Google translate 식구는 많은데 혼자서 벌려니 아무리 열심히 일해도 한강에 돌 던지기이다.
    I have a large family, but when i open my own door, i throw stones at the han river no matter how hard i work.

한강에 돌 던지기: throwing a stone into the Hangang River,漢江に石投げ,action de lancer une pierre dans le fleuve Hangang,tirar piedra al Río Han,رمي حجر في نهر هان,(хадмал орч.) Ханьган мөрөнд чулуу шидэх,(ném đá xuống sông Hàn), muối bỏ bể, muối bỏ biển,(ป.ต.)การขว้างก้อนหินลงแม่น้ำฮัน ; โยนหินลงแม่น้ำ,,капля в море,徒劳无功;无济于事,

💕Start 한강에돌던지기 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


So sánh văn hóa (78) Hẹn (4) Khoa học và kĩ thuật (91) Biểu diễn và thưởng thức (8) Thời tiết và mùa (101) Gọi món (132) Kinh tế-kinh doanh (273) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Thông tin địa lí (138) Giải thích món ăn (119) Giáo dục (151) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Vấn đề xã hội (67) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chính trị (149) Giải thích món ăn (78) Thể thao (88) Khí hậu (53) Sở thích (103) Cách nói thời gian (82) Kiến trúc, xây dựng (43) Chào hỏi (17) Mua sắm (99)